Được ra mắt vào cuối tháng 12 năm 2019, TMT K05S là mẫu xe van phù hợp cho việc vận chuyển hàng hóa tiêu dùng, thực phẩm tươi sống và các đơn vị chuyển phát nhanh. Với tải trọng 945kg (phiên bản 2 chỗ) và 700kg (phiên bản 5 chỗ), xe tải van TMT K05S có thể di chuyển 24/7 trong nội đô mà không cần phải lo về khung giờ cấm. Xe được TMT Motors nhập khẩu lắp ráp linh kiện đồng bộ từ Đông Phong Tiểu Khang (DFSK)
Chi phí mua xe tải TMT K05s
Hiện các dòng xe van trên thị trường Việt Nam có giá từ 254.000.000đ – 295.000.000đ tùy vào tải trọng của từng dòng xe. Trong khi đó giá xe K05s bản 2 chỉ có giá 240 triệu và bản 5 chỗ là 273 triệu. Ngoài ra, hiện tại khách hàng mua xe sẽ được hỗ trợ lệ phí trước bạ tương đương 6% giá trị xe.
Xe xe tải thái lan dfsk hỗ trợ vay vốn ngân hàng lên đến 70% giá trị xe (80 triệu lấy xe ngay), lãi xuất 0.8%/ 1 năm, thời gian trả góp tối đã lên đến 5 năm.
Xe tải DFSK K05s xe Thái Lan chất lượng tiêu chuẩn châu âu
Xe van K05s là dòng xe chở hàng khá phổ biến ở Thái Lan, đây là mẫu xe được sản xuất theo tiêu chuẩn châu âu Euro 5. Động cơ 1.2 mạnh mẽ với hộp số MR513B01/Hộp số cơ khí/ 5 số tiến + 1 số lùi/Cơ khí. Cầu sau chủ động, tải trọng 1,5 tấn, tỉ số truyền 4,3.
Xe tải DFSK K05s có dung tích khoang hàng rộng
Xe K05s là dòng xe có dung tích khoang rộng rãi, là chiếc xe lý tưởng sử dụng để vận chuyển hàng hóa, chuyển nhà, … trong thành phố mà không lo đường cấm, giờ cấm. Ngoài khoang hàng, thì kết cấu thùng, thành xe cũng được làm bằng các loại hợp kim gốc kẽm có khả năng chống rỉ sét cao, phù hợp với thời tiết nhiệt đới tại Việt Nam.
Chính sách bảo hành 24h
Xe tải K05s được bảo hành 2 năm và áp dụng chính sách bảo hành, bảo trì 24h trên toàn quốc. Hiện tại, TMT motor có mạng lưới +40 đại lý, chi nhánh, công ty con trên toàn quốc do đó việc bảo hành, bảo trì vô cùng tiện lợi và nhanh chóng.
Thông số kỹ thuật
DANH MỤC | ĐƠN VỊ | TRỊ SỐ |
Loại phương tiện | Ô tô tải VAN | |
Nhãn hiệu | TMT | |
Mã kiểu loại | K05S-5N | |
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 4070x1560x1900 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm | 1360x1320x1430 |
Khoảng cách trục | mm | 2760 |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng bản thân | kg | 1030 |
Tải trọng | kg | 700 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 2055 |
Số chỗ ngồi | 05 (325 kg) | |
ĐỘNG CƠ | ||
Loại động cơ | DK12-10 | |
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát…. | Xăng không chì RON95, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |
Thể tích làm việc | cm3 | 1240 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 69,71×81,2 |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | kW, v/ph | 65/6000 |
Mô men xoắn/Tốc độ quay | Nm (v/ph) | 112/4400 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động cơ khí. | |
Hộp số | MR513B01/Hộp số cơ khí/ 5 số tiến + 1 số lùi/Cơ khí | |
Cầu sau | Cầu sau chủ động; tải trọng 1,5 tấn; tỉ số truyền 4,3 | |
HỆ THỐNG LÁI | Bánh răng – thanh răng trợ lực điện. | |
HỆ THỐNG PHANH | Phanh trước kiểu phanh đĩa, phanh sau kiểu phanh tang trống dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không, có điều hoà lực phanh | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Treo trước kiểu độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực. | |
Sau | Treo sau kiểu phụ thuộc, 5 nhíp lá, giảm chấn thủy lực. | |
LỐP XE | 165/70R13 | |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 26,8 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 5,01 |
Tốc độ tối đa | km/h | 109 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 40 |