Xe tải DFSK K01
Sự lựa chọn hoàn hảo dành cho các doanh nghiệp khởi nghiệp và hộ kinh doanh cá thể với chi phí đầu tư ban đầu hấp dẫn cùng chất lượng vận hành ổn định đã được kiểm chứng qua 2 thập kỷ tại Thái Lan và nhiều quốc gia trên thế giới.
Uy Tín - Trách Nhiệm - Nhiệt Tình
Ô Tô Đông Tây Nơi Trao Gởi Niềm Tin
Liên hệ: 0908 696 898
thanh ly xe tai

Xe tải DFSK K01 tiêu chuẩn EURO 4 chất lượng cao châu Âu

Xe tải thương mại mang hiệu DFSK là dòng xe tải Thái Lan khá phổ biến ở Đông Nam Á, đặc biệt là tại Thái Lan và Việt Nam. Đây là dòng xe tải nhẹ dưới 1 tấn có thiết kế hiện đại, đẳng cấp cùng với đồng cơ mạnh mẽ.

Xe tải DFSK K01 TMT có khả năng chuyên trở linh hoạt

Kích thước thùng xe K01 lớn nên chở được nhiều loại hàng hóa đa dạng. Đây là dòng xe phù hợp để chuyên chở hàng nông sản, phân bón, gia dụng, linh kiện điện tử, máy móc, vật liệu xây dựng,… đều dễ dàng vận chuyển được.

Nếu bạn thường xuyên di chuyển ở đô thị, thì xe DFSK K01 TMT là lựa chọn bạn nên ưu tiên. Đây là mẫu xe có thể di chuyển linh hoạt, dễ quay đầu, dễ xoay trở trong phạm vi hẹp. Với kích thước lòng thùng lớn cùng bán kính quay đầu 4,4m, Xe tải DFSK K01 thùng mui bạt TMT là lựa chọn thích hợp đối với nhu cầu vận chuyển với lộ trình ngắn. Ngoài ra, thân xe nhỏ gọn, dễ xoay trở và luồn lách trong những con hẻm nhỏ cũng là tiêu chí đáng để lựa chọn xe Xe tải DFSK K01 TMT.

Xe tải DFSK 900kg là dòng xe tải nhẹ bền bỉ

Xe tải DFSK 900kg tmt được làm từ vật liệu chất lượng cao, có khả năng chống rỉ sét và ăn mòn cao. Đặc biệt, toàn bộ thân xe được sơn tĩnh điện theo tiêu chuẩn Euro nên với thời tiết nhiệt đới với lượng mưa nhiều như tại Việt Nam thì xe vẫn được bảo vệ một cách tốt nhất.

Ngoài ra, xe được thiết kế có hệ thống khung gầm cứng cáp, hệ thống treo chắc chắn giúp xe bền bỉ hơn trong quá trình vận hành.

Chi phí đầu tư ban đầu và chi phí vận hành thấp

Các dòng xe tải nhẹ đang có mặt trên thị trường Việt Nam hầu hết nằm trong tầm giá khoảng 200 – 300 triệu. Chỉ có, duy nhất xe tải DFSK 900kg TMT là có giá 162.000.000đ với bản Xe tải DFSK K01 thùng lửng tmt, 171.000.000đ với bản Xe tải DFSK K01 thùng mui bạt TMT và 182.000.000đ với Xe tải DFSK K01 thùng kín TMT.

Bên cạnh giá thành vô cùng hợp lý thì các chi phí vận hành xe như chi phí nhiên liệu, chi phí bảo dưỡng, sửa chữa,… của xe tải Thái Lan DFSK cũng rất hợp lý.

Đặc biệt, tất cả các sản phẩm xe tải tại TMT đều được áp dụng chính sách bảo hành 24h, cam kết hoàn thành công việc trong vòng 24h cho các yêu cầu sửa chữa – bảo hành – bảo dưỡng thông thường. Do đó, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm mua và sử dụng xe.

Thông số kỹ thuật

DANH MỤC ĐƠN VỊ THÙNG MUI BẠT THÙNG KÍN THÙNG LỬNG
Loại phương tiện Ô tô tải (có mui) Ô tô tải (có mui) Ô tô tải (có mui)
Nhãn hiệu TMT TMT TMT
Mã kiểu loại K01-MB K01-TK K01-TL
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 4200x1560x2275 4300x1600x2220 4180x1560x1820
Kích thước lòng thùng  (DxRxC) mm 2350x1420x1500 2470x1510x1440 2450x1420x345
Cabin mm 1740x1560x1520 1740x1560x1520 1740x1560x1520
Khoảng cách trục mm 2515 2515 2515
TRỌNG LƯỢNG
Trọng lượng bản thân kg 990 1100 900
Tải trọng kg 880 750 945
Trọng lượng toàn bộ kg 2000 1980 1975
Số chỗ ngồi 02 (130 kg) 02 (130 kg) 02 (130 kg)
ĐỘNG CƠ
Loại động cơ AF10-13
Nhiên liệu, xi lanh, làm mát…. Xăng không chì RON95, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5
Thể tích làm việc cm3 990
Đường kính x hành trình piston mm 65,0×75,3
Công suất cực đại/Tốc độ quay kW, v/ph 45/5200
Mô men xoắn/Tốc độ quay Nm (v/ph) 90/2800 ~ 3600
TRUYỀN ĐỘNG
Ly hợp Đĩa ma sát khô, dẫn động cơ khí.
Hộp số MR510N01/Hộp số cơ khí/5 số tiến + 1 số lùi/Cơ khí
Cầu sau Cầu chủ động; 1,5 tấn; tỉ số truyền 5,125
HỆ THỐNG LÁI Bánh răng – thanh răng trợ lực điện.
HỆ THỐNG PHANH Phanh trước kiểu phanh đĩa, phanh sau kiểu phanh tang trống dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không, có điều hoà lực phanh
HỆ THỐNG TREO
Trước Treo trước kiểu độc lập, lò xo trụ, thanh cân bằng, giảm chấn thủy lực.
Sau Treo sau kiểu phụ thuộc, 5 nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
LỐP XE 165/70R13
ĐẶC TÍNH
Khả năng leo dốc % 26,9 27,2 27,3
Bán kính quay vòng nhỏ nhất m 4,7 4,85 4,85
Tốc độ tối đa km/h 90 91 98,26
Dung tích thùng nhiên liệu lít 40 40 40